Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

Câu 8 – Chọn đáp án: 1

Chi Tiết:

  1. 돈 – Tiền
  2. 카드 – Thẻ (thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, thẻ thanh toán, v.v.)
  3. 우표 – Tem thư
  4. 공책 – Quyển vở

Meaning in English:

  1. 돈 - Money
  2. 카드 - Card (Credit card, Bank card, etc.)
  3. 우표 - Postage stamp
  4. 공책 - Notebook

960 Câu Đọc Hiểu EPS Topik