Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

Câu 48 – Chọn đáp án: 1

Chi Tiết:

  1. 난로입니다. – Đây là lò sưởi. (nallo-imnida.)
  2. 선풍기입니다. – Đây là quạt điện. (seonpunggi-imnida.)
  3. 에어컨입니다. – Đây là máy điều hòa. (eeokeon-imnida.)
  4. 가습기입니다. – Đây là máy tạo độ ẩm. (gaseupgi-imnida.)

Meaning in English:

  1. 난로입니다. - This is a heater. (nallo-imnida.)
  2. 선풍기입니다. - This is a fan. (seonpunggi-imnida.)
  3. 에어컨입니다. - This is an air conditioner. (eeokeon-imnida.)
  4. 가습기입니다. - This is a humidifier. (gaseupgi-imnida.)

960 Câu Đọc Hiểu EPS Topik