Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

Câu 3 – Chọn đáp án: 4

Chi Tiết:

  1. 공책 – Quyển vở
  2. 수첩 – Sổ tay
  3. 컴퓨터 – Máy tính
  4. 계산기 – Máy tính cầm tay (máy tính bỏ túi)

Meaning in English:

  1. 공책 - Notebook
  2. 수첩 - Pocketbook, Memo pad
  3. 컴퓨터 - Computer
  4. 계산기 - Calculator

960 Câu Đọc Hiểu EPS Topik