Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

Câu 26 – Chọn đáp án: 2

Chi Tiết:

  1. 책상 – Bàn học, bàn làm việc
  2. 의자 – Ghế
  3. 옷장 – Tủ quần áo
  4. 침대 – Giường ngủ

Meaning in English:

  1. 책상 - Desk
  2. 의자 - Chair
  3. 옷장 - Wardrobe, Closet
  4. 침대 - Bed

960 Câu Đọc Hiểu EPS Topik