Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

Câu 25 – Chọn đáp án: 4

Chi Tiết:

  1. 양말 – Tất, vớ
  2. 모자 – Mũ, nón
  3. 바지 – Quần
  4. 운동화 – Giày thể thao

Meaning in English:

  1. 양말 - Socks
  2. 모자 - Hat, Cap
  3. 바지 - Pants, Trousers
  4. 운동화 - Sneakers, Sports shoes

960 Câu Đọc Hiểu EPS Topik