Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

Câu 58 – Chọn đáp án: 1

Chi Tiết:

  1. 봉투입니다. – Đây là phong bì. (bongtu-imnida.)
  2. 우표입니다. – Đây là tem thư. (upyo-imnida.)
  3. 상자입니다. – Đây là cái hộp/thùng. (sangja-imnida.)
  4. 지갑입니다. – Đây là cái ví. (jigap-imnida.)

Meaning in English:

  1. 봉투입니다. - This is an envelope. (bongtu-imnida.)
  2. 우표입니다. - This is a stamp. (upyo-imnida.)
  3. 상자입니다. - This is a box. (sangja-imnida.)
  4. 지갑입니다. - This is a wallet. (jigap-imnida.)

960 Câu Đọc Hiểu EPS Topik