Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

Câu 47 – Chọn đáp án: 3

Chi Tiết:

  1. 꽃입니다. – Đây là hoa. (kkot-imnida.)
  2. 옷입니다. – Đây là quần áo. (ot-imnida.)
  3. 나무입니다. – Đây là cây (gỗ, thực vật). (namu-imnida.)
  4. 가구입니다. – Đây là đồ nội thất. (gagu-imnida.)

Meaning in English:

  1. 꽃입니다. - This is a flower. (kkot-imnida.)
  2. 옷입니다. - This is clothing. (ot-imnida.)
  3. 나무입니다. - This is a tree. (namu-imnida.)
  4. 가구입니다. - This is furniture. (gagu-imnida.)

960 Câu Đọc Hiểu EPS Topik