Đang tải quote...

저렴하다: Rẻ / Giá cả phải chăng / Giá rẻ

Chi Tiết:

Từ: 저렴하다

  • Phát âm: [저렴하다] – [jeo-ryeom-ha-da]
  • Nghĩa tiếng Việt: Rẻ, giá cả phải chăng
  • Loại từ: Tính từ (형용사)

Giải thích:

저렴하다 là tính từ mang nghĩa giá rẻ hơn so với mức thông thường hoặc hợp túi tiền, thường được dùng trong văn viết, quảng cáo hoặc ngữ cảnh trang trọng.
So với từ 싸다 (rẻ), 저렴하다 mang sắc thái lịch sự và nhẹ nhàng hơn.


Ví dụ:

  1. 가격이 저렴해서 많이 팔려요.
    → Vì giá rẻ nên bán rất chạy.
  2. 저렴한 식당을 알고 있어요?
    → Bạn có biết nhà hàng nào giá phải chăng không?
  3. 이 제품은 품질도 좋고 가격도 저렴해요.
    → Sản phẩm này vừa chất lượng vừa có giá hợp lý.

Các từ liên quan:

Từ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
싸다 Rẻ Thông dụng, dùng nhiều trong giao tiếp hằng ngày
비싸다 Đắt Trái nghĩa với 저렴하다싸다
가격 Giá cả Danh từ liên quan trực tiếp đến 저렴하다
할인하다 Giảm giá Thường đi kèm trong các ngữ cảnh bán hàng – khuyến mãi

Meaning in English:

Meaning

저렴하다 means "to be inexpensive" or "to be affordable."

Pronunciation

[jeo-ryeom-ha-da]
  • "저" = jeo
  • "렴" = ryeom
  • "하다" = ha-da

Explanation

저렴하다 is a more polite or formal word for saying that something is cheap or reasonably priced, often used in written language, advertisements, or customer service.

Example Sentences

  1. 이 식당은 맛있고 가격도 저렴해요. This restaurant is delicious and affordable.
  2. 여행 경비를 저렴하게 했어요. I kept the travel expenses low.
  3. 품질이 좋은데 가격도 저렴하네요. It has good quality, and the price is low too.

Tính Từ: 형용사

Từ Vựng EPS Bài 17