짐을 풀다: Mở hành lý / Dỡ đồ
Chi Tiết:
Từ: 짐을 풀다
- Phát âm: [지믈 풀다] – [ji-meul pul-da]
- Nghĩa tiếng Việt: Mở hành lý, dỡ đồ
- Loại từ: Cụm động từ (동사구)
Giải thích:
짐을 풀다 là cụm từ gồm:
- 짐: hành lý, đồ đạc mang theo
- 풀다: tháo ra, mở ra, gỡ ra
Cụm từ này mang nghĩa mở hành lý ra sau khi di chuyển đến nơi ở mới hoặc điểm đến du lịch, thường sau khi vừa đến khách sạn, nhà mới, v.v. Ngoài ra, cũng có thể mang nghĩa bóng là “giải tỏa căng thẳng” trong một số ngữ cảnh.
Ví dụ:
- 호텔에 도착하자마자 짐을 풀었어요.
→ Vừa đến khách sạn là tôi mở hành lý ngay. - 이사하고 나서 짐을 푸느라 바빴어요.
→ Sau khi chuyển nhà, tôi bận rộn vì phải dỡ hành lý. - 먼저 짐을 풀고 쉬어요.
→ Mở hành lý trước rồi nghỉ ngơi nhé.
Các từ liên quan:
Từ | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|
짐을 싸다 | Đóng gói hành lý | Trái nghĩa với 짐을 풀다 |
이사하다 | Chuyển nhà | Hành động thường đi kèm việc dỡ đồ |
정리하다 | Dọn dẹp, sắp xếp | Việc tiếp theo thường làm sau khi 짐을 풀다 |
도착하다 | Đến nơi | Thường là thời điểm bắt đầu 짐을 풀다 |
Meaning in English:
Meaning
짐을 풀다 means "to unpack" or "to unpack luggage."Pronunciation
[jim-eul pul-da]- "짐" = luggage
- "을" = object particle
- "풀다" = to unpack / untie
Explanation
짐을 풀다 is used when taking things out of bags or suitcases after arriving at a destination, like a hotel or home. It can also mean settling in after a trip or move.Example Sentences
- 호텔에 도착하자마자 짐을 풀었어요. I unpacked my luggage right after arriving at the hotel.
- 여행 가방에서 옷을 꺼내며 짐을 풀었어요. I unpacked by taking clothes out of my travel bag.
- 이제 집에 왔으니까 짐을 풀자. Now that we’re home, let’s unpack.