Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

기념품을 사다: Mua quà lưu niệm

Chi Tiết:

Từ: 기념품을 사다

  • Phát âm: [기념푸믈 사다] – [gi-nyeom-pum-eul sa-da]
  • Nghĩa tiếng Việt: Mua quà lưu niệm
  • Loại từ: Cụm động từ (동사구)

Giải thích:

기념품을 사다 là cụm động từ gồm:

  • 기념품 (quà lưu niệm, vật kỷ niệm)
  • 사다 (mua)

Cụm từ này dùng để chỉ hành động mua các món quà nhỏ hoặc đồ lưu niệm để ghi nhớ chuyến đi, sự kiện đặc biệt, hoặc tặng cho người thân, bạn bè sau chuyến đi.


Ví dụ:

  1. 여행 가서 기념품을 샀어요.
    → Tôi đã mua quà lưu niệm khi đi du lịch.
  2. 친구에게 줄 기념품을 사고 싶어요.
    → Tôi muốn mua quà lưu niệm để tặng bạn.
  3. 백화점에서 전통 기념품을 살 수 있어요.
    → Có thể mua quà lưu niệm truyền thống ở trung tâm thương mại.

Các từ liên quan:

Từ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
기념품 Quà lưu niệm Danh từ chính trong cụm
선물 Quà tặng Có thể dùng thay thế tùy ngữ cảnh
사다 Mua Động từ phổ biến trong các hoạt động mua bán
쇼핑하다 Mua sắm Hoạt động chung bao gồm cả mua quà lưu niệm

Meaning in English:

Meaning

기념품을 사다 means "to buy a souvenir."

Pronunciation

[gi-nyeom-pum-eul sa-da]
  • "기념품" = souvenir
  • "을" = object particle
  • "사다" = to buy

Explanation

기념품을 사다 is used when buying mementos or keepsakes, usually during travel, to remember a place or give to friends and family.

Example Sentences

  1. 여행 가서 기념품을 샀어요. I bought a souvenir during the trip.
  2. 친구에게 줄 기념품을 사야 해요. I need to buy a souvenir for my friend.
  3. 기념품 가게에서 예쁜 물건을 찾았어요. I found a pretty item at the souvenir shop.

Cụm Động Từ

Từ Vựng EPS Bài 17