Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

축제를 구경하다: Xem lễ hội / Tham quan lễ hội

Chi Tiết:

Từ: 축제를 구경하다

  • Phát âm: [축제를 구경하다] – [chuk-je-reul gu-gyeong-ha-da]
  • Nghĩa tiếng Việt: Xem lễ hội, tham quan lễ hội
  • Loại từ: Cụm động từ (동사구)

Giải thích:

축제를 구경하다 là cụm động từ diễn tả hành động đến xem hoặc tham gia một lễ hội.
Cụm từ này thường được dùng trong bối cảnh du lịch, sinh hoạt văn hóa, hoặc khi nói về trải nghiệm đặc biệt.

  • 축제: lễ hội
  • 구경하다: xem, ngắm, tham quan

Ví dụ:

  1. 여름에 해변 축제를 구경했어요.
    → Mùa hè tôi đã đến xem lễ hội bãi biển.
  2. 외국인 친구와 전통 축제를 구경하러 갔어요.
    → Tôi đã cùng bạn nước ngoài đi xem lễ hội truyền thống.
  3. 사람들이 많이 모여서 축제를 구경하고 있었어요.
    → Rất nhiều người đã tụ tập lại để xem lễ hội.

Các từ liên quan:

Từ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
축제 Lễ hội Từ chính trong cụm, có thể là truyền thống hoặc hiện đại
구경하다 Xem, tham quan Cũng dùng khi nói đến việc xem biểu diễn, cảnh đẹp, sự kiện
행사 Sự kiện Khái niệm rộng hơn, bao gồm lễ hội, buổi biểu diễn,…
참여하다 / 참가하다 Tham gia Nếu không chỉ xem mà còn trực tiếp tham gia hoạt động

Meaning in English:

Meaning

축제를 구경하다 means "to watch/enjoy a festival" or "to look around a festival."

Pronunciation

[chuk-je-reul gu-gyeong-ha-da]
  • "축제" = festival
  • "를" = object particle
  • "구경하다" = to watch, to look around, to enjoy (as a spectator)

Explanation

This phrase is used when attending and enjoying a festival as a visitor, whether it's a cultural, seasonal, or local event. It includes looking around booths, watching performances, and experiencing the atmosphere.

Example Sentences

  1. 주말에 친구와 함께 축제를 구경했어요. I went to see the festival with a friend on the weekend.
  2. 매년 봄에 열리는 꽃 축제를 구경하고 싶어요. I want to check out the flower festival that happens every spring.
  3. 외국인들도 한국 전통 축제를 구경하러 와요. Foreigners also come to enjoy traditional Korean festivals.

Cụm Động Từ

Từ Vựng EPS Bài 17