Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

오빠: Anh / (Người nữ gọi)

Chi Tiết:

🔹 Từ: 오빠

  • Phát âm: [오빠] – [op͈a]
  • Nghĩa tiếng Việt: Anh (dùng bởi nữ giới)
  • Loại từ: Danh từ (호칭어 – từ để xưng hô)

🔸 Giải thích:

오빠 là cách xưng hô của nữ giới dùng để gọi:

  • Anh trai ruột
  • Nam giới lớn tuổi hơn mình mà thân thiết (bạn, tiền bối, đồng nghiệp…)
  • Bạn trai hoặc chồng (khi người nữ nhỏ tuổi hơn)

Từ này thể hiện sự gần gũi, thân mật và thường dùng trong văn nói.

🧠 Mẹo ghi nhớ:

Nhớ câu: “Oppa là anh của gái”
→ Chỉ con gái mới gọi người lớn tuổi hơn là 오빠

Trong văn hóa K-pop, fan nữ thường hét “Oppa!” khi thần tượng nam xuất hiện – đó chính là từ này.

📝 Ví dụ:

  1. 오빠, 나 배고파.
    → Anh ơi, em đói rồi.
  2. 우리 오빠는 의사예요.
    → Anh trai tôi là bác sĩ.
  3. 오빠, 오늘 영화 보러 갈래요?
    → Oppa, hôm nay mình đi xem phim nhé?

🔁 Các từ liên quan để so sánh:

Từ Nghĩa Ai dùng gọi ai
오빠 Anh Nữ gọi nam lớn tuổi hơn
언니 Chị Nữ gọi nữ lớn tuổi hơn
Anh Nam gọi nam lớn tuổi hơn
누나 Chị Nam gọi nữ lớn tuổi hơn

Meaning in English:

🔤 Meaning

오빠 means "older brother" when spoken by a younger female. It's also used to refer to older males a woman feels close to.

🔊 Pronunciation

[op-pa]
  • The double consonant "ㅃ" gives a strong "p" sound, almost like a sharp "b".

📖 Explanation

Used by females to refer to:
  1. Their biological older brother
  2. A close older male friend
  3. A boyfriend or even husband in casual speech
It shows familiarity, affection, or flirtation depending on context. Men do not use "오빠"—they say 형 (hyung) for older males.

💬 Example Sentences

  1. 오빠, 오늘 뭐 해? Oppa, what are you doing today?
  2. 저 오빠 진짜 잘생겼다! That oppa is really handsome!
  3. 오빠, 나 영화 보고 싶어. Oppa, I want to watch a movie.

Con Người

Từ Vựng EPS Bài 9