한편: Mặt khác / Trong khi đó
Chi Tiết:
Từ: 한편
- Phát âm: [한편] – [han-pyeon]
- Nghĩa tiếng Việt: Mặt khác, trong khi đó
- Loại từ: Trạng từ (부사)
Giải thích:
한편 là trạng từ được sử dụng để diễn tả ý nghĩa mặt khác, trong khi đó hoặc ngược lại. Nó thường xuất hiện trong câu để đối chiếu hai ý tưởng hoặc hai tình huống khác nhau. Từ này cũng có thể dùng để chỉ một khía cạnh khác của một sự việc hoặc tình huống.
Ví dụ:
- 그는 일에 열심히 하지만, 한편으로는 가족을 매우 소중히 여긴다.
→ Anh ấy làm việc rất chăm chỉ, nhưng mặt khác, anh ấy rất quý trọng gia đình. - 한편, 그 회사는 최근에 경영 문제를 겪고 있다.
→ Trong khi đó, công ty đó đang gặp vấn đề về quản lý gần đây. - 이 문제는 어렵지만, 한편으로는 도전적인 기회를 준다.
→ Vấn đề này khó khăn, nhưng mặt khác, nó cung cấp cơ hội đầy thử thách.
Các từ liên quan:
Từ | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|
반면 | Ngược lại, mặt khác | Dùng để chỉ sự đối lập hoặc trái ngược |
또한 | Cũng, hơn nữa | Dùng để nối thêm một ý, tương tự như và cũng |
그런데 | Tuy nhiên, nhưng vậy | Thường dùng để thay đổi chủ đề hoặc diễn đạt sự tương phản |
Meaning in English:
Meaning
한편 means "on the other hand", "meanwhile", or "in contrast".Pronunciation
[han-pyeon] "한" sounds like "han," and "편" sounds like "pyeon."Explanation
Used to introduce a contrast or additional information. It can also be used to refer to something happening at the same time as something else.Example Sentences
- 그는 공부를 잘해요. 한편, 운동은 별로 좋아하지 않아요. He studies well. On the other hand, he doesn't like sports much.
- 한편, 이 문제는 해결하기 어려워요. Meanwhile, this problem is difficult to solve.
- 그녀는 친절해요. 한편, 가끔 까칠할 때도 있어요. She is kind. On the other hand, sometimes she can be a bit harsh.