어리다: Non trẻ
Chi Tiết:
Từ: 어리다
- Phát âm: [어리다] (eo-ri-da)
- Loại từ: Tính từ
- Nghĩa: Trẻ, nhỏ tuổi, non nớt
Giải thích:
“어리다” là tính từ dùng để chỉ một người hoặc động vật còn nhỏ tuổi, chưa trưởng thành. Ngoài ra, nó cũng có thể mang nghĩa là non nớt, thiếu kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó.
Ví dụ câu:
- Dùng để chỉ độ tuổi nhỏ
📌 그는 아직 어려서 운전을 못 해요.
Cậu ấy vẫn còn nhỏ nên chưa thể lái xe.📌 어릴 때부터 한국어를 배웠어요.
Mình đã học tiếng Hàn từ khi còn nhỏ. - Dùng để chỉ sự non nớt, thiếu kinh nghiệm
📌 아직 어려서 세상의 일을 잘 몰라요.
Vì còn non nớt nên chưa hiểu rõ chuyện đời.📌 그는 나이는 많지만 마음은 아직 어려요.
Anh ấy tuy lớn tuổi nhưng tâm hồn vẫn trẻ con.
Meaning in English: