Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

어부: Ngư dân

Chi Tiết:

Từ: 어부

  • Phát âm: [어부] (eo-bu)
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa: Ngư dân, người đánh cá

Giải thích:

“어부” là danh từ dùng để chỉ người làm nghề đánh cá, thường làm việc trên thuyền hoặc ven biển để bắt cá, tôm, cua, v.v.

  • 어 (漁) = đánh cá
  • 부 (夫) = người đàn ông, người làm nghề gì đó

📌 어부가 바다에서 고기를 잡아요.Ngư dân đánh bắt cá trên biển.
📌 어부의 생활은 힘들지만 보람이 있어요.Cuộc sống của ngư dân vất vả nhưng ý nghĩa.


Ví dụ câu:

  1. 제 할아버지는 어부였어요.
    Ông của tôi từng là một ngư dân.
  2. 어부들은 이른 아침부터 바다에 나가요.
    Các ngư dân ra biển từ sáng sớm.
  3. 어부가 잡은 신선한 생선을 시장에서 팔아요.
    Cá tươi do ngư dân đánh bắt được bán ở chợ.
  4. 어부의 일은 위험하지만 매우 중요한 직업이에요.
    Công việc của ngư dân nguy hiểm nhưng rất quan trọng.

Meaning in English:

Word: 어부

Meaning: Fisherman

Pronunciation: [어부] (eo-bu)

Explanation:

"어부" refers to a fisherman, a person whose job is to catch fish in the sea, rivers, or lakes. It is often used to describe traditional or professional fishermen.

Example Sentences:

어부들은 매일 새벽에 바다로 나갑니다. (Eobudeureun maeil saebyeoge badaro nagamnida.) → Fishermen go out to the sea every dawn. ✅ 할아버지는 평생을 어부로 일하셨습니다. (Harabeojineun pyeongsaengeul eoburo ilhasyeotsseumnida.) → My grandfather worked as a fisherman all his life. ✅ 어부가 잡은 신선한 생선을 시장에서 팔아요. (Eobuga jabeun sinseonhan saengseoneul sijangeseo parayo.) → The fisherman sells the fresh fish he caught at the market.