국적: Quốc tịch
Chi Tiết:
Từ: 국적
- Phát âm: [국쩍] (guk-jjeok)
- Loại từ: Danh từ
- Nghĩa: Quốc tịch
Giải thích:
“국적” là danh từ chỉ quốc tịch của một người, tức là mối quan hệ pháp lý giữa một cá nhân với một quốc gia cụ thể.
- 국 (國) = quốc gia
- 적 (籍) = tịch, sổ đăng ký
📌 국적을 취득하다 – Nhập quốc tịch
📌 국적을 변경하다 – Thay đổi quốc tịch
📌 이중 국적 – Song tịch (hai quốc tịch)
Ví dụ câu:
- 제 국적은 베트남이에요.
Quốc tịch của tôi là Việt Nam. - 그는 한국 국적을 취득했어요.
Anh ấy đã nhập quốc tịch Hàn Quốc. - 당신의 국적이 무엇인가요?
Quốc tịch của bạn là gì? - 요즘 이중 국적을 가진 사람이 많아요.
Dạo này có nhiều người mang hai quốc tịch. - 국적을 바꾸려면 많은 서류가 필요해요.
Để thay đổi quốc tịch, cần nhiều giấy tờ.
Meaning in English: