Bạn đang tìm file từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 để học nhanh và hiệu quả? Webtietkiem tổng hợp toàn bộ các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 và hướng dẫn lộ trình học TOPIK 1 hiệu quả. Cùng tham khảo nhé.

TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 (TOPIK 1) CẦN BAO NHIÊU TỪ VỰNG?

  • Ở trình độ sơ cấp 1 tiếng Hàn (tương đương TOPIK 1, cấp 1), bạn cần nắm khoảng 800 – 1.000 từ vựng cơ bản.

HỌC TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 MẤT BAO LÂU?

Thời gian học tiếng Hàn sơ cấp 1 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như phương pháp học, tần suất học và khả năng tiếp thu của mỗi người. Tuy nhiên, trung bình sẽ mất khoảng: 3 tháng nếu học chăm chỉ (2 – 3 giờ/ngày).
📌 Lộ trình học sơ cấp 1:
🔹 Học bảng chữ cái (한글), phát âm, từ vựng và mẫu câu cơ bản.
🔹 Nắm vững ngữ pháp sơ cấp, thực hành nghe – nói các chủ đề đơn giản.
🔹 Luyện tập giao tiếp cơ bản, đọc hiểu đoạn văn ngắn, viết câu đơn giản.

FILE TỪ VỰNG TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1 THEO CHỦ ĐỀ

Từ vựng Chủ đề Giới thiệu: Quốc Gia – Ngề Nghiệp

Chủ đề Giới thiệu và chào hỏi là một trong những chủ đề đầu tiên mà bạn cần học khi mới bắt đầu học tiếng Hàn. Dưới đây là các từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 chủ đề Giới thiệu:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Quốc gia
한국 Han-kuk Hàn Quốc
베트남 Be-teu-nam Việt Nam
중국 Jung-kuk Trung Quốc
미국 Mi-kuk Mỹ
일본 Il-bon Nhật Bản
영국 Yeong-kuk Anh
호주 Ho-ju Úc
독일 Dok-il Đức
프랑스 Peu-rang-seu Pháp
캐나다 Kae-na-da Canada
인도네시아 In-do-ne-si-a Indonesia
말레이시아 Mal-le-i-si-a Malaysia
인도 In-do Ấn Độ
스페인 Seu-pe-in Tây Ban Nha
러시아 Reo-si-a Nga
태국 Tae-kuk Thái Lan
Nghề nghiệp
선생님 = 교사 Seon-saeng-nim = Gyo-sa Giáo viên
학생 Hak-saeng Học sinh
의사 Ui-sa Bác sĩ
회사원 Hoi-sa-won
Nhân viên văn phòng
요리사 Yo-ri-sa Đầu bếp
기자 Gi-ja Phóng viên
가수 Ga-su Ca sĩ
배우 Bae-u Diễn viên
군인 Gun-in Quân nhân
주부 Ju-bu Nội trợ
은행원 Eun-haeng-won
Nhân viên ngân hàng
운전기사 Un-jeon-gi-sa Tài xế
농부 Nong-bu Nông dân
미용사 Mi-yong-sa Thợ cắt tóc
Tiếng Hàn Tiếng Việt
회사원 Nhân viên công ty
은행원 Nhân viên ngân hàng
선생님 Giáo viên
의사 Bác sĩ
운전기사 Lái xe
영화배우 Diễn viên điện ảnh
가수 Ca sỹ
유모 Bảo mẫu
군인 Bộ đội
웨이터 Bồi bàn nam
웨이트리스 Bồi bàn nữ
요리사 Đầu bếp
가정교사 Gia sư
화가 Hoạ sĩ
교수 Giáo sư
교장 Hiệu trưởng
초등학생 Học sinh cấp 1
중학생 Học sinh cấp 2
고등학생 Họ sinh cấp 3
학생 Học sinh
변호사 Luật sư
판매원 Nhân viên bán hàng
진행자 Người dẫn chương trình
문지기 Người gác cổng
가정부,집사 Người giúp việc
모델 Người mẫu
과학자 Khoa học gia
문학가 Nhà văn
악단장 Nhạc trưởng
사진작가 Nhiếp ảnh gia
농부 Nông dân
어부 Ngư dân
비행기조종사 Phi công
기자 Phóng viên, nhà báo
운전사 Tài xế
이발사 Thợ cắt tóc
꽃장수 Thợ chăm sóc hoa
사진사 Thợ chụp ảnh
전기기사 Thợ điện
인쇄공 Thợ in
보석상인 Thợ kim hoàn
안경사t Thợ kính mắt
제빵사 Thợ làm bánh
원예가[사], 정원사 Thợ làm vườn
총리 Thủ tướng
선장 Thuyền trưởng
박사 Tiến sĩ
아나운서 Phát thanh
간호사 Y tá
대통령 Tổng thống
국회회원 Thành viên quốc hội
연예인 Nghệ sĩ
번역가 Biên dịch viên
공무원 Nhân viên công chức
관광안내원 Hướng dẫn viên du lịch
주부 Nội trợ
약사 Dược sĩ
경찰관 Cảnh sát
교통 경찰관 Cảnh sát giao thông
선수 Cầu thủ
국가주석 Chủ tịch nước
공증인 Công chứng viên
노동자 Người lao động
감독 Đạo diễn
요리사 Đầu bếp
가정교사 Gia sư
회장 Tổng giám đốc
사장 Giám đốc
부장 Phó giám đốc
안내원 Hướng dẫn viên
산림감시원 Kiểm lâm
택시 기사 Người lái taxi
컴퓨터프로그래머 Lập trình viên máy tính
경비원 Nhân viên bảo vệ
우체국사무원 Nhân viên bưu điện
여행사직원 Nhân viên công ty du lịch
기상요원 Nhân viên dự báo thời tiết
배달원 Nhân viên chuyển hàng
회계원 Nhân viên kế toán
부동산중개인
Nhân viên môi giới bất động sản
은행원 Nhân viên ngân hàng
접수원 Nhân viên tiếp tân
상담원 Nhân viên tư vấn
공장장 Quản đốc
파출부 Quản gia
대학생 Sinh viên
작가 Tác giả
재단사 Thợ may
갱내부 Thợ mỏ
목수 Thợ mộc
페인트공 Thợ sơn
수리자 Thợ sửa chữa
정비사 Thợ sửa máy
배관공 Thợ sửa ống nước
미용사 Thợ làm tóc, vẽ móng tay…
통역사 Người thông dịch
비서 Thư kí
연수생 Tu nghiệp sinh
석사 Thạc sĩ
유학생 Du học sinh
철근공 Thợ sắt
소방관 Lính cứu hoả
작곡가 Nhạc sĩ
도예가 Nghệ nhân làm gốm
성우 Người lồng tiếng
팀장 Trưởng nhóm

Từ vựng Chủ đề Trường học

Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về trường học được sử dụng phổ biến và đặc biệt quan trọng đối với các du học sinh tại Hàn Quốc.

Từ vựng  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Các chức danh trong trường
교수님 kyu-su-nim Giáo sư
교장 kyu-jang Hiệu trưởng
박사 bak-sa Tiến sĩ
석사 sok-sa Thạc sĩ
반장 ban-jan Lớp trưởng
동창 dong-jang Bạn học
대학생 dae-hak-saeng Sinh viên
선배 son-bae Tiền bối
후배 hu-bae Hậu bối
선생님 son-saeng-nim Giáo viên
조장 jo-jang Tổ trưởng
학생 hak-saeng Học sinh
Các địa điểm trong trường
강당 kang-dang Giảng đường
교수 연구실 kyu-su yon-gu-sil Phòng giáo sư
기숙사 ki-suk-sa Ký túc xá
농구 코트 nông-gu kko-theu Sân bóng rổ
도서관 tô-so-won Thư viện
동아리 방 ddông-ari-bang
Phòng sinh hoạt câu lạc bộ
무용실 mu-yong-sil Phòng múa
미술실 mi-yong-sil Phòng mỹ thuật
사무실 sa-mu-sil Văn phòng
서점 so-jom Hiệu sách
세미나실 sae-mi-nol Phòng hội thảo
셔틀버스 승차장 syu-theu bo-seu
Trạm xe đưa đón của trường học
수영장 su-yong-jang Hồ bơi
연구실 / 실험실 yon-gu-sil
Phòng thí nghiệm
야외 음악당 ya-wae
eum-mak-dang Sân khấu ngoài trời
운동장 un-dong-jang Sân vận động
음악실 eum-mak-sil Phòng âm nhạc
체육관 jae-yuk-kwan Nhà tập thể dục
Đồ dùng học tập
책상 Chaek-sang Bàn học
의자 Ui-ja Ghế
Chaek Sách
공책 Gong-chaek Vở, tập
볼펜 Bol-pen Bút mực
연필 Yeon-pil Bút chì
가방 Ga-bang Cặp, balo
지우개 Ji-u-gae Gôm, tẩy
칠판 Chi-pan Bảng
필통 Pil-tong Hộp bút
Ja Thước kẻ
Pul Keo, hồ
Các kỳ nghỉ lễ
연휴 Yeon-hyu Kỳ nghỉ dài ngày
휴일 Hyu-il Ngày nghỉ
축제 Chuk-je Lễ hội
크리스마스 Keu-ri-seu-ma-seu Giáng sinh
설날 Seol-nal
Tết âm lịch, Seollal
추석 Chu-seok Trung thu

Từ vựng Chủ đề Sinh hoạt hàng ngày

Bảng dưới đây tổng hợp chi tiết các từ vựng tiếng Hàn cơ bản về các hoạt động hàng ngày, mời bạn tham khảo.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
가다 Ga-da Đi
오다 O-da Đến
마시다 Ma-shi-da Uống
먹다 Meok-da Ăn
자다 Ja-da Ngủ
사다 Sa-da Mua
듣다 Deut-da Nghe
말하다 Mal-ha-da Nói
읽다 Ilk-da Đọc
쓰다 Sseu-da Viết
보다 Bo-da Xem, nhìn
이야기하다 I-ya-gi-ha-da Trò chuyện
쉬다 Swi-da Nghỉ ngơi
찾다 Chat-da Tìm kiếm
사전을 찾다 Sa-jeon-eul chat-da Tra từ điển
시험을 보다 Si-heom-eul bo-da Thi, kiểm tra
만나다 Man-na-da Gặp gỡ
배우다 Bae-u-da
Học (học có người hướng dẫn)
공부하다 Gong-bu-ha-da
Học (tự học, tự nghiên cứu)
숙제하다 Suk-je-ha-da Làm bài tập
일하다 Il-ha-da Làm việc
쇼핑하다 Syo-ping-ha-da Mua sắm
운동하다 Un-dong-ha-da Tập thể dục
아르바이트하다 A-reu-ba-i-teu-h a-da Làm thêm
요리하다 Yo-ri-ha-da Nấu ăn
회의하다 Hoe-ui-ha-da Họp
샤워하다 Sya-wo-ha-da Tắm
좋아하다 Jo-a-ha-da Thích
싫어하다 Shi-reo-ha-da Ghét
사랑하다 Sa-rang-ha-da Yêu
걷다 Geot-da Đi bộ
받다 Bat-da Nhận
묻다 Mud-da Hỏi
믿다 Mid-da Tin tưởng
닫다 Dat-da Đóng (cửa)
열다 Yeol-da Mở (cửa)
살다 Sal-da Sinh sống
만들다 Man-deul-da
Làm, chế biến (thức ăn, đồ handmade,…)
알다 Al-da Biết

Chủ đề Thời gian: Ngày, tháng, thứ…

Nếu bạn chưa biết cách diễn đạt các thứ trong tuần, ngày, tháng, năm và các thời điểm trong ngày bằng tiếng Hàn, thì đừng bỏ lỡ chủ đề này nhé.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Các thứ trong tuần
월요일 wol-yoil Thứ hai
화요일 hwayoil Thứ ba
수요일 suyoil Thứ tư
목요일 mog-yoil Thứ năm
금요일 geum-yoil Thứ sáu
토요일 toyoil Thứ bảy
일요일 il-yoil Chủ nhật
Từ vựng liên quan tới ngày, tháng
nyeon năm
wol tháng
il ngày
si giờ
1월 (일월) 1 wol (il-wol)
tháng giêng (một)
2월 (이월) 2 wol (iwol) tháng hai
3월 (삼월) 3 wol (sam-wol) tháng ba
4월 (사월) 4 wol (sawol) tháng tư
5월 (오월) 5 wol (owol) tháng năm
6월 (유월) 6 wol (yuwol) tháng sáu
7월 (칠월) 7 wol (chil-wol) tháng bảy
8월 (팔월) 8 wol (pal-wol) tháng tám
9월 (구월) 9 wol (guwol) tháng chín
10월 (시월) 10 wol (siwol) tháng mười
11월 (십일월) 11 wol (sib-il-wol) tháng mười một
12월 (십이월) 12 wol (sib-iwol) tháng mười hai
그저께 geujeokke hôm kia
어제 eoje hôm qua
지난 해 (작년) jinan hae
(jagnyeon) năm trước, năm ngoái
지난 달 jinan dal tháng trước
지난 주 jinan ju tuần trước
평일(주중) pyeong-il(jujung)
ngày thường (trong tuần)
오늘 oneul hôm nay
올해 (금년) olhae (geumnyeon) năm nay
이번달 ibeondal tháng này
이번 주 ibeon ju tuần này
내일 naeil ngày mai
모레 mole ngày kia
다음해 (내년) da-eumhae (naenyeon) năm sau
다음달 da-eumdal tháng sau
주말 jumal cuối tuần
다음주 da-eumju tuần sau
Thời gian trong ngày
오전 o joen Buổi
오후 o hu
Buổi chiều tối (12:00 – 24:00)
nat Ban ngày
pam Ban đêm
새벽 se pek Bình minh
아침 a jim Buổi sáng
점심 jim sim Buổi trưa
저녁 jo nok Buổi chiều tối

Chủ đề Hoạt động, đồ dùng hàng ngày

Những hoạt động thường ngày như đánh răng, rửa mặt, dọn dẹp… xuất hiện liên tục trong cuộc sống. Hãy cùng học ngay để sử dụng tiếng Hàn một cách tự nhiên hơn nhé!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
일어나다 Il-ro-na-da Thức dậy
세수하다 Se-su-ha-da Rửa mặt
이를 닦다 I-reul dak-da Đánh răng
방을 닦다 Bang-eul dak-da Lau dọn phòng
청소하다 Cheong-so-ha-da Dọn vệ sinh
정리하다 Jeong-ri-ha-da Sắp xếp
장을 보다 Jang-eul bo-da Đi chợ
설거지하다 Seol-geo-ji-ha-da Rửa chén
빨래하다 Bbal-lae-ha-da Giặt đồ bằng tay
세탁기를 돌리다 Se-tak-gi-reul dol-li-da
Giặt đồ bằng máy
청소기를 돌리다 Cheong-so-gi-reul dol-li-da Hút bụi
운전하다 Un-jeon-ha-da Lái xe
일기를 쓰다 Il-gi-reul sseu-da Viết nhật ký
집안일을 하다 Jip-an-il-eul ha-da Làm việc nhà
일기예보 Il-gi-ye-bo Dự báo thời tiết
일과 Il-gwa Công
계획 Gye-hoek Kế hoạch
활동 Hwal-dong Hoạt động
Đồ dùng hàng ngày
시계 Si-gye Đồng hồ
모자 Mo-ja Nón, mũ
우산 U-san Ô, dù
신문 Sin-mun Tờ báo
카메라 Ka-me-ra Máy ảnh
사전 Sa-jeon Từ điển
안경 An-gyeong Mắt kính
휴대폰 Hyu-dae-pon
Điện thoại di động
Mun Cửa ra vào
창문 Chang-mun Cửa sổ
가위 Ga-wi Cái kéo
침대 Chim-dae Giường ngủ
에어컨 E-eo-keon Máy lạnh
텔레비전 Tel-le-bi-jeon Tivi
컴퓨터 Keom-pyu-teo Máy tính
선풍기 Seon-pung-gi Quạt máy
냉장고 Naeng-jang-go Tủ lạnh
옷장 Ot-jang Tủ quần áo
세탁기 Se-tak-gi Máy giặt
노트북 No-teu-buk Laptop
전자레인지 Jeon-ja-re-in-ji Lò vi sóng
휴지 Hyu-ji Khăn giấy

Chủ đề Hoạt động Cuối tuần

Tiếp theo, hãy cùng học các từ vựng tiếng Hàn cơ bản về một số hoạt động cuối tuần để có thể gợi ý những hoạt động giải trí thú vị nhé!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
등산하다 deungsanhada leo núi
영화를 보다 yeonghwaleul boda xem phim
운동하다 undonghada vận động
쇼핑하다 syopinghada mua sắm
캠핑하다 kaempinghada cắm trại
수영하다 suyeonghada bơi
산책하다 sanchaeghada đi dạo bộ
쉬다 swida nghỉ
소풍가다 sopung-gada đi dã ngoại
캠핑하다 kaempinghada ăn ngoài
책을 읽다 chaeg-eul ilgda đọc sách
친구를 만나다 chinguleul mannada gặp bạn

Chủ đề Mua sắm – Đồ vật

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Gae cái
명/사람 Myeong/Sa-ram người
마리 Ma-ri con
Jan chén
Dae chiếc
Byeong bình
켤레 Kyul-le đôi
Gwon quyển
Jang trang
과일 gwail hoa quả
바지 baji quần
채소 chaeso rau
치마 chima váy
음료수 eumlyosu thức uống
신발 sinbal giầy
os quần áo
모자 moja
Tiếng Hàn Tiếng Việt
창문 Cửa sổ
책장 Tủ sách
Cửa
전화 Điện thoại
쓰레기통 Thùng rác
열쇠 Chìa khóa
형광등 Đèn huỳnh quang
책상 Bàn đọc sách
식탁 Bàn ăn
Hoa
세탁기 Máy giặt
커튼 Rèm cửa sổ
거울 Gương
차고 Nhà xe
옷장 Tủ quần áo
침태 Giường
Tường
의자 Ghế
냉장고 Tủ lạnh
초인중 Chuông cửa
천장 선풍기 Quạt trần
천장 Trần
Tường
액자 Khung ảnh
그림 Bức tranh
꽃병 Bình hoa
벽난로 선반 Bệ trên lo sưởi
벽난로 Lò sưởi
Lửa
통나무 Tấm chắn
난간 Lan can
계단 Cầu thang
단계 Bậc thang
책상 Bàn
카펫 Thảm trải sàn
피처 Bình
포도주 잔 Ly rượu
물유리 Ly nước
식탁 Bàn ăn
스푼 Muỗng
후추병 Lọ tiêu
소금 뿌리 Lọ muối
빵과 버터 플레이트 Đĩa đựng bánh mì và bơ
냅킨 Khăn ăn
Dao
식탁보 Khăn bàn
촛대 Chân nến
뷔페 Tủ đựng đồ
커피잔 Ly
맥주 Bia
식기 세척기 Máy rửa chén
접시 배수구 Rổ đựng chén
찜통 Khay hấp
깡통 따개 Đồ mở hộp
프라이팬 Chảo rán
병따개 Đồ mở chai
소쿠리 Ly lọc
냄비 Cái xoong
뚜껑 Nắp
접시 씻는 액체 세제 Nước rửa chén
냄비 닦이 수세미 Miếng rửa chén
믹서기 Máy xay sinh tố
냄비 Nồi
캐서롤 Nồi hầm
깡통 Hộp băng kim loại
토스터 Máy nướng bánh mì
로우스트 팬 Khay nướng
행주 Khăn lau
걸이 Móc
옷걸이 Móc quần áo
옷장 Tủ quần áo
보석 상자 Hộp nữ trang
거울 Gương
Lược
솔빗 Lược trải đầu
자명종 Đồng hồ báo thức
서랍장 Bàn trang điểm
커튼 Màn
에어컨 Điều hòa không khí
블라인드 Rèm
Sàn
가스 Bếp ga
편지함 Hòm thư
소파 Sofa
부엌 Bếp
카페트 Thảm
에어콘 Điều hòa
안락의지 Ghế bành
잔디 깎이 기계 Máy cắt cỏ
물뿌리개 Bình tưới nước
배수관 Ống thoát nước
화면 Màn hình
글러브 Găng tay
석쇠 Bếp than
연탄 Than
안락 의자 Ghế dài
작업용 장갑 Găng tay lao động
모종삽 Cái bay
공구 창고 Nhà kho
헤지 가위 Kéo cắt cỏ
Xẻng
안락의자 Ghế sôfa
원격 조종 Điều khiển từ xa
텔레비전 Tv
붙박이 장 Hốc tường
스테레오 시스템 Dàn stereo
스피커 Loa
책장 Tủ sách
커튼 Màn cửa
방석 Đệm
소파 Sofa
커피 테이블 Bàn uống cafe
전등갓 Cái chụp đèn
램프 Đèn
작은 테이블 Bàn nhỏ
도자기 Đồ sứ
도자기 찬장 Tủ đựng đồ sứ
의자 Ghế
커피 포트 Bình café
찻주전자 Ấm trà
Tách trà
은그릇 Bộ dao nia
설탕 그릇 Chén đựng đường
크리머 Kem
샐러드 접시 Bát đựng salad
불꽃 Ngọn lửa
양초 Nến
식탁보 Khăn trải bàn
Cốc
냅킨 Khăn ăn
점시 Đĩa
냉장고 Tủ lạnh
냉동 장치 Tủ đông
얼음 쟁반 Khay đá
캐비닛 Ngăn tủ
전자 레인지 Lò vi sóng
믹싱 볼 Bát trộn
밀방망이 Đồ cán bột
도마 Thớt
조리대 Bàn bếp
찻주전자 Ấm pha trà
버너 Lửa bếp
난로 Bếp
커피 메이커 Máy pha cafe
오븐 Lò nướng
그릴 Ngăn nướng
후라이팬 Chảo
과즙짜는 기구 Máy ép nước trái cây
냄비 Nồi
휴지 Khăn giấy
머리판 Đầu bảng
베개 Gối
매트리스 Nệm
침대 Giường
목도리 Mền
침대 덮개 Ga trải gường
발판 Chân giuờng
전등 스위치 Công tắc đèn
전화 Dây
침실용 탁자 Bàn để đèn ngủ
깔개 Thảm
정리장 Ngăn kéo để đồ

Chủ đề Đồ ăn

Dưới đây là những từ vựng cơ bản một số món ăn phổ biến của người Hàn Quốc, hãy cùng học nhé:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Ẩm thực
반찬 Ban-chan
Các món ăn kèm trong bữa ăn của người Hàn Quốc
고추장 Go-chu-jang
Tương ớt Hàn Quốc
김치 Gim-chi Kim chi
갈비탕 Galbi-tang Canh sườn
김밥 Kim-bap Cơm cuộn
김치찌개 Kimchi-jjiga e Canh kim chi
냉면 Naeng-myeo n Mỳ lạnh
라면 Ra-myeon Mỳ ăn liền
불고기 Bulgogi
Món thịt bò (ướp kiểu Hàn)
미역국 Miyeok-guk Canh rong biển
된장찌개 Doenjang-jji gae Canh đậu tương
삼계탕 Samgyetang
Gà hầm sâm, gà tần sâm
삼겹살 Samgyeopsal
Thịt ba chỉ nướng
잡채 Japchae Miến trộn
떡볶이 Tteokbokki
Bánh gạo xào cay
볶음밥 Bokkeum-ba p Cơm chiên
짬뽕 Jjamppong Mỳ hải sản cay
만두 Mandu
Mandu (bánh gối, bánh xếp)
짜장면 Jjajangmyeo n Mỳ tương đen
샌트위치 Saen-twi-chi Sandwich
스파게티 Seu-pa-ge-ti Mỳ Ý
피자 Pi-ja Pizza
햄버거 Haem-beo-g eo
Hamburger, bánh mỳ kẹp thịt
바게트빵 Ba-ge-teu-pp ang
Bánh mỳ kẹp kiểu Pháp
쌀국수 = 퍼 Ssal-guk-su (Pho) Phở
Trái cây
Gyul Quýt
딸기 Ddal-gi Dâu tây
사과 Sa-gwa Táo
수박 Su-bak Dưa hấu
Gam Hồng
바나나 Ba-na-na Chuối
복숭아 Bok-sung-a Đào
포도 Po-do Nho
Bae
Mùi vị của món ăn
맛있다 mas-issda ngon
맛없다 mas-eobsda không ngon
달다 dalda ngọt
쓰다 sseuda đắng
짜다 jjada mặn
시다 sida chua
맵다 maebda cay
싱겁다 sing-geobda nhạt
Từ vựng liên quan đến quán ăn
숟가락 sudgalag thìa, muỗng
젓가락 jeosgalag đũa
메뉴 menyu thực đơn
keob cốc, ly
테이블 teibeul bàn ăn
종업원 jong-eob-wo n
người phục vụ nhà hàng
손님 sonnim khách
흡연석 heub-yeonse og
chỗ được hút thuốc lá
금연석 geum-yeonse og
chỗ cấm hút thuốc lá
영수증 yeongsujeun g hoá đơn
주문하다 jumunhada gọi món
계산하다 gyesanhada
tính toán, tính tiền
계산서 gyesanseo phiếu tính tiền
인분 inbun suất ăn

Từ vựng Chủ đề Ngôi nhà – Vị trí

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Vị trí
Ap Trước
Dwi Sau
Yeop Bên cạnh
Wi Trên
아래, 밑 Arae, Mit Dưới
An Trong
Bak Ngoài
Nhà cửa
주택 jutaeg nhà riêng
아파트 apateu nhà chung cư
연립주택 yeonlibjutaeg nhà tập thể
공부방 gongbubang phòng học
거실 geosil phòng khách
안방 anbang
phòng ngủ chính
침실 chimsil phòng ngủ
부엌 bueok bếp
화장실 hwajangsil nhà vệ sinh
세탁실 setagsil phòng giặt đồ
베란다 belanda ban công
현관 hyeongwan
lối vào, cổng vào
Đồ gia dụng
침대 chimdae giường
책장 chaegjang tủ sách
옷장 osjang tủ quần áo
소파 sopa
sa-lông, ghế sofa
탁자 tagja bàn
식탁 sigtag bàn ăn
화장대 hwajangdae bàn trang điểm
다정자 dajeongja bàn trà
Nơi chốn
세탁소 Se-tak-so Tiệm giặt ủi
빵집 Bbang-jip Tiệm bánh
꽃집 Kkot-jip Tiệm hoa
헬스클럽 Hel-seu-keul-leop
Phòng tập thể hình
쇼핑센터 Syo-ping-sen-teo
Trung tâm mua sắm
옷 가게 Ot-ga-ge
Cửa hàng quần áo
슈퍼마켓 Syu-peo-ma-ket Siêu thị
우체국 Woo-che-guk Bưu điện
경찰서 gyeongchalseo Sở cảnh sát
박물관 bagmulgwan Viện bảo tàng
슈퍼마켓 syupeomakes
Siêu thị nhỏ, cửa hàng tạp hóa
주유소 juyuso Trạm xăng
버스 정류장 beoseu jeonglyujang Trạm xe buýt
이발소 ibalso
Tiệm cắt tóc nam
미용실 miyongsil Tiệm làm tóc nữ

Từ vựng Chủ đề Gia đình

Cách xưng hô các thành viên trong gia đình bằng tiếng Hàn khá phong phú, vì vậy bạn hãy học ngay các từ vựng về gia đình để biết cách gọi một cách phù hợp nhé!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
조부모님 Jo-bu-mo-nim Ông bà
할아버지 Hal-a-beo-ji Ông
할머니 Hal-meo-ni
부모님 Bu-mo-nim Bố mẹ
아버지/아빠 A-beo-ji/A-ppa Bố
어머니/엄마 Eo-meo-ni/Eom-m a Mẹ
Hyeong
Anh trai (cách gọi của em trai)
오빠 O-ppa
Anh trai (cách gọi của em gái)
누나 Nu-na
Chị gái (cách gọi của em trai)
언니 Eon-ni
Chị gái (cách gọi của em gái)
여동생 Yeo-dong-saeng Em gái
남동생 Nam-dong-saeng Em trai
남편 Nam-pyeon Chồng
아내 A-ne Vợ
Ttal Con gái
아들 A-deul Con trai

Chủ đề Thời tiết – Khí hậu

Dưới đây là các từ vựng dùng để miêu tả thời tiết, khí hậu bằng tiếng Hàn:

Tiếng Hàn Tiếng Việt
날씨/천후/일기 Thời tiết
기후/천기 Khí hậu
청천 Thời tiết tốt
악천후 Thời tiết xấu
좋다 Tốt
나쁘다 Xấu
쾌청 Thời tiết trong lành
밝다 Sáng
일기예보 Dự báo thời tiết
폭염 Thời tiết nóng
전천후 Mọi điều kiện thời tiết
날씨가 카랑카랑하다 Thời tiết đẹp
염천 Khí hậu nóng bức
구름 Mây
구름이 흩어지다 Mây tan
구름이 끼다 Mây dày
흐림 Trời có mây
바람 Gió
강풍 Gió to
바람이 불다 Gió thổi
Mưa
강우 Mưa to
장마철 Mùa mưa
비가 멈추다 Tạnh mưa
이슬비/보슬비 Mưa phùn
태풍 Bão
폭풍우 Bão ( mưa+ gió)
홍수 Lũ lụt
가뭄 Hạn hán
천둥 Sấm
뇌전 Sấm sét, tin sét đánh
시원하다 Mát mẻ
춥다 Lạnh
덥다 Nóng
얼다 Cóng (bộ phận thân thể)
첫추위 Rét đầu mùa
Tuyết
눈이 내리다 Tuyết rơi
눈이 녹다 Tuyết tan
제설차 Xe quyét tuyết
초설 Tuyết đầu mùa
봄눈/춘설 Tuyết mùa xuân
적설 Tuyết phủ
눈발서다 Sắp có tuyết
백설 Tuyết trắng
열대 Nhiệt đới
열대 저기압 Áp thấp nhiệt đới
아열대 Cận nhiệt đới
온대 Ôn đới
온대 저기압 Áp thấp ôn đới
적도 Xích đạo
난류 Dòng hải lưu nóng
한류 Dòng hải lưu lạnh
영향을 주다 Gây ảnh hưởng
난류/우량 Lượng mưa
기상관측소 Trạm khí tượng
일교차
Độ chênh lệch trong ngày (độ ẩm, nhiệt độ)
연교차
Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ)
계절 Mùa
여름 Mùa hè
첫여름 Đầu hạ
중복
Thời gian nóng nhất trong năm
겨울 Mùa đông
따뜻하다 Ấm áp
햇살/빛 Ánh sáng
태양 Mặt trời
습도 Độ ẩm
건조하다 Khô hanh
안개 Sương mù
짙은 안개 Sương mù dày
공기 Không khí
찬바람 Không khí lạnh
축축한 공기 Không khí ẩm
공기압력 Áp suất không khí
온도 Nhiệt độ
회오리바람 Cơn gió lốc
가을 Mùa thu
분위기 Bầu không khí
이슬/서릿발 Sương
하늘 Trời

Từ vựng Chủ đề Điện thoại

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
전화를 하다 Jeon-hwa-reul ha-da
Thực hiện cuộc gọi
전화를 걸다 jeon-hwa-reul geol-da
전화가 오다 Jeon-hwa-ga o-da Có cuộc gọi đến
전화를 받다 Jeon-hwa-reul bat-da Nghe điện thoại
통화하다 Tong-hwa-ha-da
Trò chuyện qua điện thoại
전화를 바꾸다 Jeon-hwa-reul ba-kku-da
Chuyển máy (cho ai đó)
전화를 잘못 하다/걸다 Jeon-hwa-reul jal-mot ha-da/geol-da Gọi nhầm số
문자를 보내다 Mun-ja-reul bo-nae-da Gửi tin nhắn
문자를 받다 Mun-ja-reul bat-da Nhận tin nhắn
휴대폰을 켜다 Hyu-dae-pon-eul keo-da Mở điện thoại
휴대폰을 끄다 Hyu-dae-pon-eul kkeu-da Tắt điện thoại
편지를 보내다 Pyeon-ji-reul bo-nae-da Gửi thư
편지를 받다 Pyeon-ji-reul bat-da Nhận thư

Từ vựng Chủ đề Ngày sinh nhật

Tiếp theo, hãy cùng học các từ vựng tiếng Hàn cơ bản về chủ đề Ngày sinh nhật để có thể giao tiếp tự nhiên hơn khi tặng quà và chúc mừng sinh nhật nhé!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Ngày sinh nhật
생일 축하합니다 saeng-il chukha hamnida
chúc mừng sinh nhật
생일 saeng-il sinh nhật
케이크 keikeu bánh kem
축하 노래 chukha nolae
bài hát chúc mừng
잔지 janji tiệc
카드 kadeu thiệp
초대 chodae mời
나이 nai tuổi
sal tuổi
생신 saengsin
kính ngữ của 생일
연세 yeonse
kính ngữ của 나이
se kính ngữ của 살
Quà tặng sinh nhật
지갑 jigap cái ví
화장품 hwajangpum mỹ phẩm
손수건 sonsugeon khăn tay
넥타이 nektai cà vạt
귀걸이 gwigeori hoa tai, bông tai
목걸이 mokgeori dây chuyền
반지 banji nhẫn
꽃다발 kkotdabal
lẵng hoa, bó hoa
선물을 주다 seonmul-eul juda tặng quà
선물을 드리다 seonmul-eul deurida kính tặng quà
선물을 받다 seonmul-eul batda nhận quà
선물을 고르다 seonmul-eul goreuda chọn quà

Từ vựng Chủ đề Sở thích

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
음악을 듣다 Eum-ak-eul deud-da Nghe nhạc
노래를 하다 No-rae-reul ha-da Hát
춤을 추다 Chum-eul chu-da Nhảy
피아노를 치다 Pi-a-no-reul chi-da Chơi Piano
기타를 치다 Gi-ta-reul chi-da Chơi Guitar
게임을 하다 Ge-im-eul ha-da Chơi game
인형을 모으다 In-hyeong-eul mo-eu-da Sưu tầm búp bê
인터넷을 하다 In-teo-net-eul ha-da
Sử dụng Internet
독서하다 Dok-seo-ha-da Đọc sách
찜질방에 가다 Jjim-jil-bang-e ga-da Đi xông hơi
노래방에 가다 No-rae-bang-e ga-da Đi karaoke
낚시하다 Na-chi-ha-da Câu cá
등산하다 Deung-san-ha-da Đi leo núi
산책하다 San-chaek-ha-da Đi dạo
여행하다 Yeo-haeng-ha-da Đi du lịch
그림을 그리다 Geu-rim-eul geu-ri-da Vẽ tranh
사진을 찍다 Sa-jin-eul jjik-da Chụp ảnh
낮잠을 자다 Nat-jam-eul ja-da Ngủ trưa
연극 Yeon-geuk Kịch
박물관 Bak-mul-gwan Viện bảo tàng
미술관 Mi-sul-gwan
Triển lãm mỹ thuật
공연장 Gong-yeon-jang Rạp, sân khấu
음악회 Eum-ak-hoe Buổi hòa nhạc
콘서트 Kon-seo-teu Đại nhạc hội
골프를 치다 Gol-peu-reul chi-da Đánh golf
테니스를 치다 Te-ni-seu-reul chi-da Đánh tennis
배드민턴을 치다 Bae-deu-min-teon-eul chi-da Đánh xổ sống
당구를 치다 Dang-gu-reul chi-da Đánh bida
탁구를 치다 Tak-gu-reul chi-da Đánh bóng bàn
스케이트를 타다 Seu-kei-teu-reul ta-da Trượt băng
스키를 타다 Seu-ki-reul ta-da Trượt tuyết
자전거를 타다 Ja-jeon-geo-reul ta-da Đạp xe đạp
농구를 하다 Nong-gu-reul ha-da Chơi bóng rổ
배구를 하다 Bae-gu-reul ha-da
Chơi bóng chuyền
축구를 하다 Chuk-gu-reul ha-da Chơi đá bóng
야구를 하다 Ya-gu-reul ha-da Chơi bóng chày
수영을 하다 Su-yeong-eul ha-da Bơi lội
운동장 Un-dong-jang Sân vận động
수영장 Su-yeong-jang Hồ bơi
테니스장 Te-ni-seu-jang Sân tennis
농구장 Nong-gu-jang Sân bóng rổ

Từ vựng Chủ đề Giao thông

Học các từ vựng tiếng Hàn cơ bản về phương tiện giao thông sẽ giúp bạn miêu tả dễ dàng và ứng dụng trong những tình huống phổ biến khi tham gia giao thông. Đừng bỏ lỡ nhé!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
버스 Beo-seu Xe buýt
기차 Gi-cha Xe lửa
비행기 Bi-haeng-gi Máy bay
Bae Thuyền
택시 Taek-si Taxi
자전거 Ja-jeon-geo Xe đạp
지하철 Ji-ha-cheol Tàu điện ngầm
오토바이 O-to-ba-i Xe máy
버스 정류장 Beo-seu jeong-ryu-jang Trạm xe buýt
기차역 Gi-cha-yeok Ga xe lửa
지하철역 Ji-ha-cheol-yeok
Ga tàu điện ngầm
고속버스 터미널 Go-sok-beo-seu teo-mi-neol Bến xe khách
타다 Ta-da Lên (xe, tàu,…)
내리다 Nae-ri-da
Xuống (xe, tàu…)
갈아타다 Gal-a-ta-da
Chuyển đổi phương tiện
근처 Geun-cheo Gần
길이 막히다 Gil-i mak-hi-da Kẹt xe
사거리 Sa-geo-ri Ngã tư
왼쪽으로 돌아가다 Wen-jjok-eu-ro dol-a-ga-da Rẽ trái
오른쪼으로 돌아가다 O-reun-jjok-eu-ro dol-a-ga-da Rẽ phải
나가다 Na-ga-da Đi ra, ra ngoài
건너다 Geon-neo-da
Băng qua, qua đường
멀다/가깝다 Meol-da/Ga-kka-da Xa/gần
잃어버리다 Il-eo-beo-ri-da Mất
놓치다 No-chi-da Lỡ, vuột mất
넘어지다 Neom-eo-ji-da Ngã, té
다치다 Da-chi-da Bị thương
불이 나다 Bul-i na-da Cháy
사고가 나다 Sa-go-ga na-da
Xảy ra sự cố, tai nạn
고장이 나다 Go-jang-i na-da Bị hư hỏng

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Màu sắc giúp ích cho bạn rất nhiều trong giao tiếp, khi miêu tả người, đồ vật,… Ngoài 7 màu sắc cơ bản thì chúng mình còn cung cấp cho bạn các màu sắc mở rộng liên quan khác.

Tiếng Hàn Tiếng Việt
무색의 Không màu
은백색 Màu sáng chói
빨간색 / 붉은색 Màu đỏ
심홍색 Đỏ tươi
주홍색 Đỏ chói
검정색 / 까만색 Màu đen
하얀색 / 흰색 Màu trắng
노란색 / 황색 Màu vàng
주황색/ 오렌지색 Màu da cam
암녹색 Màu xanh lá cây
초록색 / 녹색 Màu xanh lá
분홍색 Màu hồng
장밋빛 Hồng nhạt
청록색 Màu lam
갈색 / 밤색 Màu nâu
보라색 Màu tím
회색 Màu xánm
파란색/청색/ 푸른색 Xanh nước biển
은색 Màu bạc
금색 Màu vàng
색깔이 진하다 Màu đậm
색깔이 연하다 Màu nhạt
색깔이 어둡다 Màu tối
색깔이 밝다 Màu sáng

Chủ đề về du lịch

Hàn Quốc luôn là điểm đến du lịch hấp dẫn, thu hút lượng lớn du khách ở khắp nơi trên thế giới ghé thăm. Dù không thông thạo tiếng Hàn thì mỗi vị khách du lịch cũng nên tự trang bị cho mình những từ vựng cơ bản để tránh những trường hợp “dở khóc dở cười” vì không biết tiếng bản địa.

Tiếng Hàn Tiếng Việt
관광 Thăm quan du lịch
관광객 Khách du lịch
관광국가 Nước du lịch
관광단 Đoàn du lịch
관광버스 Xe buýt du lịch
관광비 Phí du lịch
관광안내소 Điểm hướng dẫn du lịch
관광안내원 Hướng dẫn du lịch
관광열차 Tàu du lịch
여행 Du lịch
여행비 Chi phí du lịch
관광지 Điểm du lịch
관광지도 Bản đồ du lịch
여행계획 Kế hoạch du lịch
여행사 Công ty du lịch
오른쪽으로 가다 Rẽ phải
왼쪽으로 가다 Rẽ trái
예약하다 Đặt trước
선택하다 Lựa chọn
경찰서 Đồn cảnh sát
병원 Bệnh viện
횡단보도 Vạch kẻ đường
국토순례 Du lịch xuyên đất nước
환전하다 Đổi tiền
면세점 Cửa hàng miễn thuế
보험 Bảo hiểm
지도 Bản đồ
숙박 Trọ
바다 / 항구 Biển / Cảng
국립공원 Công viên quốc gia
기차 Tàu hỏa
호텔 Khách sạn
박물관 Bảo tàng
독립궁 Dinh độc lập
해수욕장 Bãi tắm
산 / 등산하다 Núi / Leo núi
휴양지 Điểm nghỉ dưỡng
야외 Dã ngoại
배낭여행 Du lịch ba lô
Ga
보관소 Chỗ gửi đồ
비행기표 Vé máy bay
왕복표 Vé khứ hồi
편도표 Vé một chiều
국제선 Tuyến quốc tế
국내선 Tuyến nội địa
차표 Vé xe
비행취소 / 중지 Chuyến bay bị hủy / hoãn
여권 Hộ chiếu
짐을 찾다 Tìm hành lý
비자 Visa
슈퍼마켓 Siêu thị
지하철 Tàu điện ngầm
택시 Taxi
사우나 Nhà tắm hơi
대사관 Đại sứ quán

Việc nắm vững file 1000 từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc để giao tiếp và thi TOPIK hiệu quả. Hãy ôn tập thường xuyên và áp dụng vào thực tế để cải thiện kỹ năng nhanh chóng. Chúc bạn học tốt và sớm chinh phục tiếng Hàn! 🚀

🔗 Xem Sách | PDF