Hãy tiết kiệm, nhưng đừng ki bo. Hãy cho đi, nhưng đừng phung phí.

말레이시아: Malaysia

Chi Tiết:

Phiên âm: ma lêi si a

Quy tắc phát âm: phụ âm cuối của chữ trước là chữ và âm đầu của chữ sau cũng là thì chỉ phát âm 1 chữ thôi.

Từ “말레이시아” trong tiếng Hàn có nghĩa là “Malaysia” trong tiếng Việt. 🇲🇾

Đây là cách phiên âm trực tiếp từ “Malaysia” sang tiếng Hàn.

Meaning in English:

The Korean word "말레이시아" (Malleisia) means "Malaysia" in English.

Example Sentences:

  • 말레이시아의 수도는 쿠알라룸푸르입니다. → The capital of Malaysia is Kuala Lumpur.
  • 말레이시아는 다양한 문화와 맛있는 음식으로 유명해요. → Malaysia is famous for its diverse culture and delicious food.
  • 저는 말레이시아를 여행하고 싶어요. → I want to travel to Malaysia.