Đang tải quote...

한강 유람선: Du thuyền sông Hàn / Du lịch sông Hàn

Chi Tiết:

Từ: 한강 유람선

  • Phát âm: [한강 유람선] – [han-gang yu-ram-seon]
  • Nghĩa tiếng Việt: Du thuyền sông Hàn, Du lịch sông Hàn
  • Loại từ: Danh từ (명사)

Giải thích:

한강 유람선 là cụm từ chỉ du thuyền trên sông Hàn, một hoạt động du lịch nổi tiếng tại Seoul, Hàn Quốc. Du khách có thể ngồi trên tàu ngắm cảnh hai bên bờ sông Hàn, đặc biệt vào buổi tối với ánh đèn lung linh.

  • 한강: sông Hàn – con sông lớn chảy qua trung tâm Seoul
  • 유람선: du thuyền, tàu tham quan

Ví dụ:

  1. 서울에서 한강 유람선을 타 봤어요.
    → Tôi đã thử đi du thuyền sông Hàn ở Seoul.
  2. 밤에 타는 한강 유람선은 정말 아름다워요.
    → Du thuyền sông Hàn vào ban đêm thật sự rất đẹp.
  3. 외국인 관광객들이 한강 유람선을 많이 이용해요.
    → Khách du lịch nước ngoài thường đi du thuyền sông Hàn.

Các từ liên quan:

Từ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
한강 Sông Hàn Biểu tượng của Seoul, trải dài qua thành phố
유람선 Du thuyền Dùng để tham quan trên sông hoặc biển
관광 Du lịch, tham quan Một hoạt động phổ biến gắn liền với 한강 유람선
야경 Cảnh đêm Một điểm hấp dẫn khi đi du thuyền vào buổi tối

Meaning in English:

Meaning

한강 유람선 means "Han River cruise ship" or "Han River sightseeing boat."

Pronunciation

[han-gang yu-ram-seon]
  • "한강" = Han River (the major river flowing through Seoul)
  • "유람선" = cruise ship or sightseeing boat

Explanation

한강 유람선 refers to a boat tour on the Han River in Seoul. These cruises let you enjoy views of the city skyline, bridges, and sometimes performances or fireworks. It's a popular activity for both locals and tourists.

Example Sentences

  1. 한강 유람선을 타고 야경을 봤어요. I took a Han River cruise and saw the night view.
  2. 서울에 가면 한강 유람선을 꼭 타보세요. If you go to Seoul, make sure to ride the Han River cruise.
  3. 유람선에서 공연도 보고 사진도 찍었어요. I watched a performance and took photos on the cruise ship.

Cụm Danh Từ

Từ Vựng EPS Bài 17