음식을 만들다: Nấu ăn / Làm món ăn
Chi Tiết:
Cụm từ: 음식을 만들다
- Phát âm: [음식을 만들다] – [eum-sik-eul man-deul-da]
- Nghĩa tiếng Việt: Nấu ăn, làm món ăn
- Loại từ: Cụm động từ (동사구)
Giải thích:
음식 nghĩa là thức ăn / món ăn, và 만들다 nghĩa là làm, tạo ra.
Khi kết hợp thành 음식을 만들다, cụm từ này mang nghĩa là nấu ăn hoặc chế biến món ăn.
Cụm từ này có thể được dùng trong nhiều tình huống đời sống hàng ngày, từ việc nấu ăn ở nhà đến việc chuẩn bị món ăn trong nhà hàng, lớp học nấu ăn,…
Ví dụ:
- 저는 저녁에 음식을 만들어요.
→ Tôi nấu ăn vào buổi tối. - 엄마가 맛있는 음식을 만들고 있어요.
→ Mẹ đang nấu món ăn ngon. - 요리사는 손님을 위해 음식을 만들어요.
→ Đầu bếp nấu món ăn cho khách hàng.
Các từ liên quan:
| Từ | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
|---|---|---|
| 요리하다 | Nấu ăn, chế biến món ăn | Từ tương đương, mang sắc thái trang trọng hơn |
| 요리사 | Đầu bếp | Người làm công việc nấu ăn chuyên nghiệp |
| 식사하다 | Ăn uống | Dùng để chỉ hành động ăn (không phải nấu) |
| 재료 | Nguyên liệu | Thành phần để làm ra món ăn |
Meaning in English:
Meaning
음식을 만들다 means "to make food" or "to cook".Pronunciation
[eum-sik-eul man-deul-da] "음식" sounds like "eum-sik," and "만들다" sounds like "man-deul-da."Explanation
Used to describe the act of preparing or making food, whether it’s cooking a meal or simply assembling ingredients.Example Sentences
- 오늘 저녁에 음식을 만들 거예요. I will make food for dinner tonight.
- 어머니는 맛있는 음식을 잘 만드세요. My mother is good at making delicious food.
- 우리는 함께 음식을 만들면서 즐거운 시간을 보냈어요. We had a great time making food together.