Đang tải quote...

여권: Hộ chiếu

Chi Tiết:

Từ: 여권

  • Phát âm: [여권] (yeo-gwon)
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa: Hộ chiếu

Giải thích:
“여권” là giấy tờ do chính phủ cấp để xác nhận danh tính và quyền xuất nhập cảnh của một người khi đi nước ngoài.

📌 여권을 신청하다Làm hộ chiếu
📌 여권을 잃어버리다Làm mất hộ chiếu
📌 여권을 검사하다Kiểm tra hộ chiếu

Ví dụ câu:

  1. 해외여행을 가려면 여권이 필요해요.
    Muốn đi du lịch nước ngoài thì cần có hộ chiếu.
  2. 여권을 잃어버리면 대사관에 가야 해요.
    Nếu mất hộ chiếu, bạn phải đến đại sứ quán.
  3. 여권 사진은 최근 사진이어야 해요.
    Ảnh hộ chiếu phải là ảnh chụp gần đây.
  4. 공항에서 여권과 비자를 확인했어요.
    Tôi đã kiểm tra hộ chiếu và visa tại sân bay.

Meaning in English:

Word: 여권

Meaning: Passport

Pronunciation: [여권] (yeo-gwon)

Explanation:

"여권" refers to a passport, an official document issued by a government that allows a person to travel internationally.

Example Sentences:

공항에 가기 전에 여권을 꼭 챙기세요. (Gonghange gagi jeone yeogwoneul kkok chaenggiseoyo.) → Make sure to bring your passport before going to the airport. ✅ 여권이 없으면 해외여행을 할 수 없어요. (Yeogwoni eopseumyeon haeoe-yeohaengeul hal su eopseoyo.) → Without a passport, you cannot travel abroad. ✅ 여권을 갱신해야 해서 구청에 갔어요. (Yeogwoneul gaengsinhaeya haeseo gucheonge gasseoyo.) → I went to the district office because I needed to renew my passport. 👉 Related words:
  • 비자 (bija) → Visa
  • 출입국 관리소 (chulipguk gwalliso) → Immigration office
  • 공항 (gonghang) → Airport
  • 국적 (gukjeok) → Nationality

Đồ Vật: 물건

Từ Vựng EPS Bài 7