Đang tải quote...

보기: Sự nhìn

Chi Tiết:

Từ: 보기

  • Phát âm: [보기] (bo-gi)
  • Nghĩa:
    1. Sự nhìn, việc quan sát
    2. Ví dụ, mẫu
    3. Hình thức, vẻ bề ngoài

Giải thích:

  • (1) Sự nhìn, việc quan sát: Dùng để chỉ hành động nhìn hoặc quan sát một cái gì đó.
  • (2) Ví dụ, mẫu: Thường xuất hiện trong bài tập hoặc câu hỏi trắc nghiệm.
  • (3) Hình thức, vẻ bề ngoài: Dùng để mô tả cách mà một cái gì đó trông như thế nào.

Ví dụ câu:

  1. (Sự nhìn, quan sát)
    📌 좋은 책을 많이 읽으면 세상을 보는 눈이 넓어져요.
    Nếu đọc nhiều sách hay, tầm nhìn về thế giới sẽ rộng mở hơn.
  2. (Ví dụ, mẫu)
    📌 다음 문제의 보기를 보고 정답을 고르세요.
    Hãy xem các đáp án sau và chọn câu trả lời đúng.
  3. (Hình thức, vẻ bề ngoài)
    📌 이 음식은 보기에는 맛있어 보여요.
    Món ăn này trông có vẻ ngon.

Meaning in English:

Word: 보기

Meaning: Example, Sight, Viewing

Pronunciation: [보기] (bo-gi)

Explanation:

"보기" has multiple meanings depending on the context:
  1. Example – Used to refer to an instance or case that illustrates something.
  2. Sight/View – Related to seeing or looking at something.
  3. Option/Choice – In tests or multiple-choice questions, "보기" refers to answer options.

Example Sentences:

예문 보기: 이 단어의 뜻을 이해하려면 보기 문장을 읽어 보세요. (Yemun bogi: I dan-eo-ui tteuseul ihaeharyeomyeon bogi munjangeul ilgeo boseyo.) → Example sentence: Read the example sentence to understand the meaning of this word. ✅ 보기 좋은 경치다. (Bogi joeun gyeongchida.) → It’s a nice view to look at. ✅ 시험에서 정답을 보기를 보고 고르세요. (Sihome-seo jeongdabeul bogireul bogo goreuseyo.) → In the test, look at the answer choices and select the correct one.

Tính Từ: 형용사

Từ Vựng EPS Bài 6