Đang tải quote...

딸: Con gái

Chi Tiết:

Từ:

  • Phát âm: [딸] – [ttal]
  • Nghĩa tiếng Việt: Con gái
  • Loại từ: Danh từ (명사)

Giải thích:

là từ dùng để chỉ con gái trong gia đình, tức là người con gái trong mối quan hệ cha mẹ. Từ này dùng để miêu tả mối quan hệ giữa cha mẹ và con gái của họ.

Ví dụ:

  1. 저는 딸이 있어요.
    → Tôi có một cô con gái.
  2. 그녀는 예쁜 딸을 두고 있어요.
    → Cô ấy có một cô con gái xinh đẹp.
  3. 딸이 학교에 가요.
    → Con gái tôi đi học.

Các từ liên quan:

Từ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
아들 Con trai Từ dùng để chỉ con trai trong gia đình
자녀 Con cái Từ dùng chung để chỉ cả con trai và con gái
가족 Gia đình Từ dùng để chỉ các thành viên trong gia đình

Meaning in English:

Meaning

means "daughter".

Pronunciation

[ttal] "딸" sounds like "ttal," with a tense "t" sound.

Explanation

Used to refer to one's daughter. It can also be used in general when talking about a female child.

Example Sentences

  1. 저는 딸이 둘 있어요. I have two daughters.
  2. 그녀는 딸을 매우 사랑해요. She loves her daughter very much.
  3. 우리 딸은 학교에 갔어요. Our daughter went to school.

Con Người

Từ Vựng EPS Bài 9