Đang tải quote...

거울: Gương

Chi Tiết:

Từ: 거울

  • Phát âm: [거울] (geo-ul)
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa: Gương

Giải thích:
“거울” là gương soi, vật dụng phản chiếu hình ảnh, thường dùng để trang điểm, chỉnh trang ngoại hình hoặc trang trí nội thất. Ngoài ra, từ này cũng có thể mang ý nghĩa tấm gương, hình mẫu để noi theo.

📌 거울을 보다Soi gương
📌 손거울Gương cầm tay
📌 좋은 거울이 되다(Trở thành tấm gương tốt)

Ví dụ câu:

  1. 아침마다 세수한 후에 거울을 봐요.
    Mỗi sáng sau khi rửa mặt, tôi nhìn vào gương.
  2. 거울이 너무 더러워서 잘 안 보여요.
    Gương bẩn quá nên không nhìn rõ.
  3. 그는 동생들에게 좋은 거울이 되고 싶어 해요.
    Anh ấy muốn trở thành một tấm gương tốt cho các em.
  4. 벽에 큰 거울을 걸어 두었어요.
    Tôi đã treo một chiếc gương lớn trên tường.

Meaning in English:

Word: 거울

Meaning: Mirror

Pronunciation: [거울] (geo-ul)

Explanation:

"거울" refers to a mirror, an object that reflects an image. It is commonly used for checking one's appearance or as a metaphor for self-reflection.

Example Sentences:

아침마다 거울을 보면서 머리를 빗어요. (Achimmada geoureul bomyeonseo meorireul bisseoyo.) → Every morning, I look in the mirror while brushing my hair. ✅ 이 방에는 큰 거울이 있어요. (I bangeneun keun geouri isseoyo.) → There is a big mirror in this room. ✅ 우리의 행동은 아이들에게 거울이 됩니다. (figurative use) (Uri-ui haengdong-eun aideurege geouri doemnida.) → Our actions serve as a mirror for children. 👉 Related words:
  • 유리 (yuri) → Glass
  • 반사하다 (bansahada) → To reflect
  • 비추다 (bichuda) → To shine, illuminate, or reflect

Đồ Vật: 물건

Từ Vựng EPS Bài 7